Anarta decepta
Giao diện
Anarta decepta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Anarta |
Loài (species) | A. decepta |
Danh pháp hai phần | |
Anarta decepta Grote, 1883 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Anarta decepta[1][2] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chúng hiện hữu từ Colorado và có ở bờ biển Thái Bình Dương của Hoa Kỳ và Canada. Nó đã được phát hiện lần đầu ở Hawaii trong bẫy đèn ở Trân Châu Cảng khu vực Oahu mùa thu năm 1947.
Sải cánh dài 28–29 mm.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Anarta decepta tại Wikispecies
- Insects of Hawaii. Volume 7, Macrolepidoptera
- Images