Anapisa
Giao diện
Anapisa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Arctiinae |
Tông (tribus) | Syntomini |
Chi (genus) | Anapisa Kiriakoff, 1952[1] |
Anapisa là một chi bướm đêm trong họ Erebidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Anapisa cleta (Plötz, 1880)
- Anapisa connexa (Walker, 1854)
- Anapisa crenophylax (Holland, 1893)
- Anapisa dufranei Kiriakoff, 1952
- Anapisa endoxantha Hampson, 1914
- Anapisa histrio (Kiriakoff, 1953)
- Anapisa holobrunnea Tams, 1932
- Anapisa lamborni (Rothschild, 1913)
- Anapisa melaleuca Holland, 1898
- Anapisa metarctioides (Hampson, 1907)
- Anapisa monotica Holland, 1893
- Anapisa monotonia Kiriakoff, 1963
- Anapisa preussi Gaede, 1926
- Anapisa schoutedeni Kiriakoff, 1952
- Anapisa sjoestedti (Aurivillius, 1904)
- Anapisa tristigma (Mabille, 1893)
- Anapisa vanoyei Kiriakoff, 1952
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Afro Moths”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Anapisa tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera generic names catalog