Anabasis oropediorum
Giao diện
Anabasis oropediorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Chi (genus) | Anabasis |
Loài (species) | A. oropediorum |
Danh pháp hai phần | |
Anabasis oropediorum Maire, 1938 |
Anabasis oropediorum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được Maire mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Anabasis oropediorum”. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Anabasis oropediorum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anabasis oropediorum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Anabasis oropediorum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2013.