Amphipyra molybdea
Giao diện
Amphipyra molybdea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Amphipyra |
Loài (species) | A. molybdea |
Danh pháp hai phần | |
Amphipyra molybdea Christoph, 1867 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Amphipyra molybdea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Nga, phía nam đến Thổ Nhĩ Kỳ.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Amphipyra molybdea tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.