Bước tới nội dung

Amphipyra molybdea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amphipyra molybdea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Amphipyra
Loài (species)A. molybdea
Danh pháp hai phần
Amphipyra molybdea
Christoph, 1867
Danh pháp đồng nghĩa
  • Amphipyra submicans Kuznetzov, 1958

Amphipyra molybdea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Nga, phía nam đến Thổ Nhĩ Kỳ.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Amphipyra molybdea tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.