Amphipyra livida
Giao diện
Amphipyra livida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Amphipyra |
Loài (species) | A. livida |
Danh pháp hai phần | |
Amphipyra livida (Denis & Schiffermüller, 1775) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Amphipyra livida[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền trung và miền nam châu Âu, although strays are known from further north. It is also có ở Anatolia tới Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản.
Sải cánh dài 39–45 mm. Adults are mainly on wing từ tháng 8 đến tháng 10.
Ấu trùng ăn các loài low-growing plants, như Taraxacum và Hieracium. Ấu trùng có thể tìm thấy từ tháng 4 đến tháng 7. The khác nhau overwinters as an egg.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Amphipyra livida livida
- Amphipyra livida corvina (Japan)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lepiforum e.V.
- schmetterlinge-deutschlands.de Lưu trữ 2012-03-30 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Amphipyra livida tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.