Bước tới nội dung

Amphipyra glabella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amphipyra glabella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Amphipyra
Loài (species)A. glabella
Danh pháp hai phần
Amphipyra glabella
Morrison, 1874

Amphipyra glabella[1] (tên tiếng Anh: Grey Amphipyra hoặc Smooth Amphipyra) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở New YorkQuebec phía tây đến miền nam British Columbia, phía nam đến GeorgiaColorado.

Sải cánh dài 33–40 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9 tùy theo địa điểm. Có một lứa một năm.

Ấu trùng ăn lá của Populus balsamiferaPseudotsuga menziesii in phần phía tây của its range.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Amphipyra glabella tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.