Amphipyra glabella
Giao diện
Amphipyra glabella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Amphipyra |
Loài (species) | A. glabella |
Danh pháp hai phần | |
Amphipyra glabella Morrison, 1874 |
Amphipyra glabella[1] (tên tiếng Anh: Grey Amphipyra hoặc Smooth Amphipyra) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở New York và Quebec phía tây đến miền nam British Columbia, phía nam đến Georgia và Colorado.
Sải cánh dài 33–40 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9 tùy theo địa điểm. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn lá của Populus balsamifera và Pseudotsuga menziesii in phần phía tây của its range.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Species info Lưu trữ 2012-03-12 tại Wayback Machine
- Bug Guide
Tư liệu liên quan tới Amphipyra glabella tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.