Bước tới nội dung

Amphipoea crinanensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amphipoea crinanensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Amphipoea
Loài (species)A. crinanensis
Danh pháp hai phần
Amphipoea crinanensis
(Burrows, 1908)[1])
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hydroecia crinanensis Burrows, 1908

Amphipoea crinanensis[2] (tên tiếng Anh: Crinan Ear) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia, Ireland, Đảo Anh, Đan Mạch, Đức, vùng Baltic và miền trung Nga.

Sải cánh dài 30–33 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9.

The larvae are thought to feed inside the stems của Iris pseudacorus.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Burrows, C. R. N. (1908): The British species of Hydroecia - Hydroecia crinanensis n. sp. The Entomologist's Record and Journal of Variation 20: 184. London
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.

Tư liệu liên quan tới Amphipoea crinanensis tại Wikimedia Commons