Amphipoea crinanensis
Giao diện
Amphipoea crinanensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Amphipoea |
Loài (species) | A. crinanensis |
Danh pháp hai phần | |
Amphipoea crinanensis (Burrows, 1908)[1]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Amphipoea crinanensis[2] (tên tiếng Anh: Crinan Ear) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia, Ireland, Đảo Anh, Đan Mạch, Đức, vùng Baltic và miền trung Nga.
Sải cánh dài 30–33 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9.
The larvae are thought to feed inside the stems của Iris pseudacorus.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-22 tại Wayback Machine
- UKmoths
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Burrows, C. R. N. (1908): The British species of Hydroecia - Hydroecia crinanensis n. sp. The Entomologist's Record and Journal of Variation 20: 184. London
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Tư liệu liên quan tới Amphipoea crinanensis tại Wikimedia Commons