Bước tới nội dung

Amphinectomys savamis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amphinectomys savamis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Tông (tribus)Oryzomyini
Chi (genus)Amphinectomys
Malygin, 1994
Loài (species)A. savamis
Danh pháp hai phần
Amphinectomys savamis
(Malygin, 1994)[2]

Amphinectomys savamis là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Malygin miêu tả năm 1994.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pacheco et al., 2008
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Amphinectomys savamis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Duff, A. and Lawson, A. 2004. Mammals of the World: A checklist. New Haven, Connecticut: Yale University Press, 312 pp. ISBN 0-7136-6021-X
  • Malygin, V.M., Aniskin, V.M., Isaev, S.I. and Milishnikov, A.N. 1994. Amphinectomys savamis Malygin Gen. et sp. n., a new species and a new genus of water rat (Cricetidae, Rodentia) from Peruvian Amazonia. Zoologicheskii Zhurnal 73:195-208.
  • Pacheco, V., Zeballos, H. and Vivar, E. 2008. Amphinectomys. In IUCN. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2009.2.<www.iucnredlist.org>. Downloaded on ngày 8 tháng 12 năm 2009.