Amorpha juglandis
Giao diện
Amorpha juglandis | |
---|---|
Adult specimen | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Bombycoidea |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Amorpha Hübner, 1810 |
Loài (species) | A. juglandis |
Danh pháp hai phần | |
Amorpha juglandis Abboth & Smith, 1797[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Amorpha juglandis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này sống ở Đại Tây Dương tới Dãy núi Rocky và từ miền nam Hoa Kỳ up into parts của Canada.
Sải cánh dài 45–75 mm. Adult moths are nocturnal, being found rarely outside the đầu hours of the night.
Sâu bướm ăn các loài Alder (Alnus), mạy châu (Carya), phỉnut (Corylus), dẻ gai (Fagus), Walnut (Juglans) và Hop-hornbeam (Ostrya).
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Amorpha juglandis ♂
-
Amorpha juglandis ♂ △
-
Amorpha juglandis ♀
-
Amorpha juglandis ♀ △
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Amorpha juglandis.
Wikispecies có thông tin sinh học về Amorpha juglandis
- Fullard, James H. & Napoleone, Nadia (2001): Diel flight periodicity và the evolution of auditory defences in the Macrolepidoptera. Animal Behaviour 62(2): 349–368.doi:10.1006/anbe.2001.1753 PDF fulltext
- Butterflies và Moths of North America Lưu trữ 2007-02-10 tại Wayback Machine
- Life Cycle Lưu trữ 2006-06-29 tại Wayback Machine
- Bugnet