Amomum luzonense
Giao diện
Amomum luzonense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Amomum |
Loài (species) | A. luzonense |
Danh pháp hai phần | |
Amomum luzonense Elmer, 1919 |
Amomum luzonense là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Adolph Daniel Elmer mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.[1][2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có ở các đảo Luzon, Biliran, Philippines.[1][3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Amomum luzonense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Amomum luzonense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Amomum luzonense”. International Plant Names Index.
- ^ a b Elmer A. D., 1919. Zingiberaceae of the Sorsogon peninsula: Amomum luzonense. Leaflets of Philippine Botany 8: 2976.
- ^ The Plant List (2010). “Amomum luzonense”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Amomum luzonense trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-1-2021.