Amomum longipetiolatum
Amomum longipetiolatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Amomum |
Loài (species) | A. longipetiolatum |
Danh pháp hai phần | |
Amomum longipetiolatum Merr., 1932 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Elettariopsis longipetiolata (Merr.) D.Fang, 1990 |
Amomum longipetiolatum là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Elmer Drew Merrill mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có ở Trung Quốc (Quảng Tây, Hải Nam) và miền bắc Việt Nam.[2][3] Tên gọi trong tiếng Trung là 长柄豆蔻 (trường bính đậu khấu), nghĩa là đậu khấu cuống dài.[2] Môi trường sống là rừng ở cao độ 400-600 m.[2]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Cây cao 50-100 cm. Lưỡi bẹ hình tròn, ~2 cm; cuống lá 2,5-12 cm; phiến lá mặt gần trục màu xanh lục khi còn non rồi trở thành xanh lam xám, mặt xa trục màu xanh lục nhạt, thuôn dài-hình mũi mác, 35-75 × 7-11 cm, mặt gần trục nhẵn nhụi, mặt xa trục như lụa màu ánh vàng, đáy nhọn, đỉnh nhọn. Cụm hoa dạng bông hình elipxoit; cuống ngắn hoặc không có; lá bắc 2-3 cm, gần như màng. Hoa ~9 cm. Đài hoa ~3,5 cm, có lông tơ, đỉnh 3 răng; răng thuôn dài, ~3 mm. Ống tràng hoa ~5,5 cm; thùy thẳng, ~2,5 cm × 4 mm, có điểm mạch hỗ. Các nhị lép bên thẳng, 4-6 mm. Cánh môi màu trắng với phần giữa ánh vàng và phần gốc màu tía, hình trứng ngược, ~3,5 cm. Bao phấn thẳng, 1,2-1,5 cm; phần phụ liên kết 3 thùy, thùy 3-4 × ~1 mm, thùy trung tâm mọc thẳng đứng, các thùy bên cong hình lưỡi liềm, trải rộng. Bầu nhụy thuôn dài-hình elip, 3-4 mm, có lông tơ áp ép dày dặc. Quả nang gần hình cầu, đường kính ~2 cm, có lông tơ màu nâu; cuống 1,5-2 cm. Ra hoa tháng 4-5. 2n = 48.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Amomum longipetiolatum tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Amomum longipetiolatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Amomum longipetiolatum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Amomum longipetiolatum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ a b c d Amomum longipetiolatum trong e-flora. Tra cứu ngày 28-1-2021.
- ^ Amomum longipetiolatum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-1-2021.