Amolita perstriata
Giao diện
Amolita perstriata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Amolita |
Loài (species) | A. perstriata |
Danh pháp hai phần | |
Amolita perstriata Hampson, 1910 |
Amolita perstriata [1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Bahamas. Sải cánh dài khoảng 22 mm.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Poole, R. W. (1989). Lepidopterorum Catalogus (New Series) Fascicle 118, Noctuidae. CRC Press. ISBN 0916846458, ISBN 978-0916846459.
- ^ Sir GEORGE F. HAMPSON, Bart. (1910) Catalogue of the Lepidoptera Phalænæ in the British museum.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). “Amolita perstriata”. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London.