Bước tới nội dung

Ammophila nasuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ammophila nasuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Phân bộ (subordo)Apocrita
Liên họ (superfamilia)Apoidea
Họ (familia)Sphecidae
Chi (genus)Ammophila
Loài (species)A. nasuta
Danh pháp hai phần
Ammophila nasuta
Lepeletier de Saint Fargeau, 1845

Ammophila nasuta là một loài côn trùng cánh màng trong họ Sphecidae, thuộc chi Ammophila. Loài này được Lepeletier de Saint Fargeau miêu tả khoa học đầu tiên năm 1845.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]