Amiantofusus amiantus
Giao diện
Amiantofusus amiantus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
Họ (familia) | Fasciolariidae |
Phân họ (subfamilia) | Fusininae |
Chi (genus) | Amiantofusus |
Loài (species) | A. amiantus |
Danh pháp hai phần | |
Amiantofusus amiantus (Dall, 1889)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Amiantofusus amiantus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dall W. H. (1886-1889). Reports on the results of dredging, under the supervision of Alexander Agassiz, in the Gulf of Mexico (1877-78) and in the Caribbean Sea (1879-80), by the U. S. Coast Survey steamer "Blake", Lieut.-Commander C. D. Sigsbee, U. S. N. and Commander J. R. Bartlett, U. S. N. commanding. XXIX. Report on the Mollusca. Bulletin of the Museum of Comparative Zoology Part 1 (1886). Brachiopoda and Pelecypoda 12 (6): 171-318 pl. 1-9 [Settembre. Part 2 (1889) Gastropoda and Scaphopoda 18]. World Register of Marine Species, accessed ngày 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b c Amiantofusus amiantus (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 31 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Amiantofusus Amiantus tại Wikispecies