Americi(III) perhenat
Giao diện
Americi(III) perhenat | |
---|---|
Tên khác | Americi triperhenat Americi(III) rhenat(VII) Americi trirhenat(VII) |
Số CAS | 63823-47-2[ghi chú 1] |
Nhận dạng | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Am(ReO4)3 |
Khối lượng mol | 993,6528 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu trắng[1] |
Điểm nóng chảy | 850 °C (1.120 K; 1.560 °F)[1] (phân hủy) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan |
Cấu trúc | |
Hằng số mạng | a = 1,011 nm, c = 0,626 nm[1] |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | phóng xạ |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | Plutoni(III) perhenat Curi(III) perhenat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Americi(III) perhenat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Am(ReO4)3. Hợp chất này tồn tại dưới dạng là một chất rắn màu trắng, tan được trong nước. Am(ReO4)3 có tính phóng xạ.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Am(ReO4)3 có thể được điều chế bằng cách cho AmO2 tác dụng với HReO4 hoặc cho AmO2 tác dụng trực tiếp với Re2O7 trong không khí ở nhiệt độ 400 °C (752 °F; 673 K).[1][ghi chú 2]
Cấu trúc
[sửa | sửa mã nguồn]Am(ReO4)3 kết tinh trong hệ tinh thể lục phương, các hằng số mạng tinh thể a = 10,11 Å, c = 6,26 Å, cùng cấu trúc với Eu(ReO4)3 và Gd(ReO4)3.[1][ghi chú 3]
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]Am(ReO4)3 bị phân hủy ở 850 °C (1.560 °F; 1.120 K) và là muối perhenat họ Actini kém bền nhất.[1][ghi chú 3]
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là nguyên văn gốc cho các nguồn tham khảo tương ứng và một số thông tin bổ sung.
- ^ Số CAS của hợp chất được lấy từ SciFinder.
- ^ Trang 395: [...] в системе получено соединение Am(ReO4)3 белого цвета осаждением AmO2 и HReO4 или твердофазной реакцией AmO2 и Re2O7 на воздухе при 400 °C.
- ^ a b Trang 395: Соединение кристаллизуется в гексагональной сингонии с параметрами решетки: а = 10.11, c = 6.26 Å, изоструктурно с Eu(ReO4)3 и Gd(ReO4)3. Соединение Am(ReO4)3 стабильно до 850 ℃ и является наиболеестабильным среди актиноидных перренатов.