Ambulyx substrigilis
Giao diện
Ambulyx substrigilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Bombycoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Ambulyx |
Loài (species) | A. substrigilis |
Danh pháp hai phần | |
Ambulyx substrigilis Hampson, 1892[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Ambulyx substrigilis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Sri Lanka, Ấn Độ, Nepal, Bangladesh, quần đảo Andaman, the quần đảo Nicobar, Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc (đảo Hải Nam), Malaysia (Peninsular, Sarawak), Indonesia (Sumatra, Kalimantan) và Philippines.[2]
Sự miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Sải cánh dài 96–120 mm.
-
Ambulyx substrigilis ♂
-
Ambulyx substrigilis ♂ △
-
Ambulyx substrigilis ♀
-
Ambulyx substrigilis ♀ △
Ấu trùng ăn Aglaia littoralis in Ấn Độ.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ambulyx substrigilis substrigilis (Sri Lanka, Ấn Độ, Nepal, Bangladesh, Andaman và quần đảo Nicobar, Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc (đảo Hải Nam), Malaysia (Bán đảo, Sarawak), Indonesia (Sumatra, Kalimantan), Philippines)
- Ambulyx substrigilis aglaia (Jordan, 1923) (Ấn Độ)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.
- ^ Sphingidae of the Eastern Palaearctic
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ambulyx substrigilis tại Wikispecies