Bước tới nội dung

Ambulyx moorei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ambulyx moorei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Ambulyx
Loài (species)A. moorei
Danh pháp hai phần
Ambulyx moorei
Moore, [1858][1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Ambulyx decolor (Schaufuss, 1870)
  • Ambulyx subocellata Felder, 1874
  • Ambulyx turbata Butler, 1875
  • Ambulyx thwaitesii Moore, [1882]
  • Ambulyx nubila Huwe, 1895
  • Ambulyx chinensis (Clark, 1922)
  • Oxyambulyx subocellata Rothschild & Jordan, 1903
  • Smerinthus decolor Schaufuss, 1870
  • Oxyambulyx moorei chinensis Clark, 1922

Ambulyx moorei là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Sri Lanka, miền nam và miền đông Ấn Độ, the Quần đảo NicobarQuần đảo Andaman, Thái Lan, Việt Nam, miền nam Trung Quốc, Philippines (Palawan, Balabac), Malaysia (Peninsular, Sarawak) và Indonesia (Sumatra, Java, Kalimantan).

Sự miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Sải cánh dài 100–110 mm.

Sinh học

[sửa | sửa mã nguồn]

Ấu trùng ăn Canarium album in Trung Quốc. Other recorded food plants include BuchananiaLannea species.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience – Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Ambulyx moorei tại Wikimedia Commons