Ambavia gerrardii
Giao diện
Ambavia gerrardii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Ambavia |
Loài (species) | A. gerrardii |
Danh pháp hai phần | |
Ambavia gerrardii (Baill.) Le Thomas, 1972 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ambavia gerrardii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Baill.) Le Thomas mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có ở Madagascar.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Ambavia gerrardii”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
- ^ Ambavia gerrardii trong Plants of the World Online.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Ambavia gerrardii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ambavia gerrardii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ambavia gerrardii”. International Plant Names Index.