Amarodytes
Giao diện
Amarodytes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Danh pháp hai phần | |
Amarodytes Régimbart, 1900 |
Amarodytes là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae.[1] Chi này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1900.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Amarodytes boggianii Régimbart, 1900
- Amarodytes duponti (Aubé, 1838)
- Amarodytes guidi Guignot, 1957
- Amarodytes oberthueri Régimbart, 1900
- Amarodytes percosioides Régimbart, 1900
- Amarodytes plaumanni Gschwendtner, 1935
- Amarodytes pulchellus Guignot, 1955
- Amarodytes segrix Guignot, 1950
- Amarodytes testaceopictus Régimbart, 1900
- Amarodytes undulatus Gschwendtner, 1954
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Amarodytes tại Wikispecies