Bước tới nội dung

Amakusanthura inornata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amakusanthura inornata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Anthuridae
Chi (genus)Amakusanthura
Loài (species)A. inornata
Danh pháp hai phần
Amakusanthura inornata
Miller & Menzies, 1952

Amakusanthura inornata là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Miller & Menzies miêu tả khoa học năm 1952.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Amakusanthura inornata (Miller & Menzies, 1952). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=255358

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]