Altica
{{Bảng phân loại | image = Altica oleracea01.jpg | image_caption = A. oleracea | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Chrysomelidae | subfamilia = Galerucinae | tribus = Alticini | genus = Altica | genus_authority = Geoffroy, 1762[1] | subdivision_ranks = | subdivision = | synonyms =
Altica là một chi lớn bọ cánh cứng thuộc phân họ Galerucinae, với khoảng 300 loài, phân bố gần như khắp thế giới.[2][3] Chi này được đại diện tốt nhất ở vùng Neotropic, đại diện tốt ở miền Tân bắc và miền Cổ bắc, nhưng cũng xuất hiện ở miền nhiệt đới châu Phi, miền Ấn Độ - Mã Lai và miền Australasia. Các loài trông tựa nhau, chúng có màu xanh da trời-xanh lá cây kim loại, kích thước nhỏ, thường phân biệt với nhau bởi aedeagus.
Một số loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Altica aenescens (Weise, 1888)
- Altica albicornis Medvedev, 2004
- Altica alticola Wang, 1992
- Altica ampelophaga (Guérin-Méneville, 1858)
- Altica ampelophaga Guérin-Méneville-Méneville, 1858
- Altica ancyrensis (Weise, 1897)
- Altica bicarinata (Kutschera, 1860)
- Altica brevicollis Foudras, 1860
- Altica breviuscula Weise, 1900
- Altica bulgharensis Kral, 1969
- Altica carduorum (Guérin-Méneville, 1858)
- Altica carinthiaca (Weise, 1888)
- Altica chamaenerii Har. Lindberg, 1926
- Altica championi Kannan & Anand, 1992
- Altica copelandi Ciegler, 2006
- Altica cornivorax Kral, 1969
- Altica deserticola (Weise, 1889)
- Altica elaeagnusae Zhang, Wang & Yang, 2006
- Altica engstroemi Sahlberg, 1894
- Altica ericeti Allard, 1859
- Altica filipendulae Chashchina, 2006
- Altica fruticola Weise, 1888
- Altica globicollis (Weise, 1889)
- Altica graeca Kral, 1969
- Altica hampei (Allard, 1867)
- Altica helianthemi (Allard, 1859)
- Altica iberica Weise, 1892
- Altica impressicollis (Reiche, 1862)
- Altica inconspicua Kral, 1966
- Altica jarmilae Kral, 1979
- Altica longicollis (Allard, 1860)
- Altica lythri Aubé, 1843
- Altica madurensis Kannan & Anand, 1992
- Altica mohri Lopatin, 1990
- Altica oleracea (Linnaeus, 1758)
- Altica opacifrons Lindberg, 1938
- Altica palustris (Weise, 1888)
- Altica pontica (Ogloblin, 1925)
- Altica quercetorum Foudras, 1860
- Altica rosicola Kral, 1969
- Altica subcostata LeSage, 1990
- Altica talyshana Konstantinov in Lopatin & Konstantinov, 1995
- Altica tamaricis Schrank, 1785
- Altica tholimorpha (Zhang, 1994)
- Altica tsharynensis (Ogloblin, 1921)
- Altica viridula Weise, 1889
- Altica yunnana (Wang, 1992)
- Altica zangana Chen & Wang, 1981
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Conserved name, ICZN 1994. However, David G. Firth argued that Altica had been cited by Geoffroy, 1762, and O. F. Müller, 1764, invalidly, and the first valid citation is Fabricius, 1775, see David G. Furth (1980), Altica of Israel (Coleoptera: Chrysomelidae: Alticinae). Israel Journal of Entomology 14, 55-66.
- ^ Konstantinov A.S., Vandenberg N.J. 1996. Handbook of Palaearctic flea beetles (Coleoptera: Chrysomelidae: Alticinae). Contributions on Entomology, International, Vol. 1, Part 3. Gainesville, FL: Associated Publishers. P. 237-440.
- ^ Ross H. Arnett et al. American Beetles, Vol. 2: Polyphaga: Scarabaeoidea through Curculionoidea. Boca Raton, FL: CRC Press, 2002. ISBN 0-8493-0954-9. P. 662-663.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Král J. (1964-1979). Zur Kenntnis der palaearktischen Altica-Arten. Part 1-7. Entomologische Blätter 60: 126-133, 162-166; 62: 53-61, 159-168; 65: 72-85; 72: 61-63; 75: 98-108.
- LeSage, L. 1995. Revision of the costate species of Altica Müller from North America phía bắc of Mexico. Canadian Entomologist 127, 295–411.
- Description, distribution and control[liên kết hỏng] in the Spanish Ministry of Agriculture website.
- Plague and government response for the Altica quercetorum plague in Galicia.