Bước tới nội dung

Alsophis manselli

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Alsophis antillensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Alsophis
Loài (species)A. antillensis
Danh pháp hai phần
Alsophis antillensis
(Parker, 1933)
Phân loài
  • A. a. antillensis
  • A. a. manselli
  • A. a. sibonius
Danh pháp đồng nghĩa

Psammophis antillensis
Dromicus antillensis

Dromicus leucomelas

Alsophis antillensis là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Parker mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Alsophis manselli. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  • Malhotra, Anita; Thorpe, Roger S.; Hypolite, Eric; James, Arlington (2007), “A report on the status of the herpetofauna of the Commonwealth of Dominica, West Indies”, Appl. Herpetol., 4: 177–94, doi:10.1163/157075407780681365
  • Malhotra, Anita; Thorpe, Roger S. (1999), Reptiles & Amphibians of the Eastern Caribbean, Macmillan Education Ltd., tr. 27, 38–39, 75, 84, 87, 88, 122, ISBN 0-333-69141-5
  • Powell, Robert; Henderson, Robert W. (2005), “Conservation Status of Lesser Antillean Reptiles”, Iguana, 12 (2): 63–77

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]