Allotinus
Giao diện
Allotinus | |
---|---|
Allotinus horsfieldii, male | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
Họ (familia) | Lycaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Miletinae |
Chi (genus) | Allotinus C. & R. Felder, [1865][1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Allotinus là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae.
Loài tiêu biểu
[sửa | sửa mã nguồn]- Phân chi Allotinus
- Allotinus agnolia Eliot, 1986
- Allotinus albifasciatus Eliot, 1980
- Allotinus fallax C. & R. Felder, [1865]
- Allotinus major C. & R. Felder, [1865]
- Allotinus maximus Staudinger, 1888
- Allotinus nicholsi Moulton, [1912]
- Allotinus otsukai Takanami & Seki, 1990
- Allotinus subviolaceus C. & R. Felder, [1865]
- Phân chi Fabitaras Eliot, 1986
- Allotinus bidiensis Eliot, 1986
- Allotinus borneensis Moulton, 1911
- Allotinus brooksi Eliot, 1986
- Allotinus fabius (Distant & Pryer, 1887)
- Allotinus kudaratus Takanami, 1990
- Allotinus nigritus (Semper, 1889)
- Allotinus portunus (de Nicéville, 1894)
- Allotinus punctatus (Semper, 1889)
- Allotinus sarrastes Fruhstorfer, 1913
- Allotinus strigatus Moulton, 1911
- Allotinus taras (Doherty, 1889)
- Phân chi Paragerydus Distant, 1884
- Allotinus albatus C. & R. Felder, [1865]
- Allotinus albicans Okubo, 2007
- Allotinus apries Fruhstorfer, 1913
- Allotinus corbeti Eliot, 1956
- Allotinus davidis Eliot, 1959
- Allotinus drumila (Moore, [1866])
- Allotinus horsfieldi (Moore, [1858])
- Allotinus leogoron Fruhstorfer, 1915
- Allotinus luzonensis Eliot, 1967
- Allotinus macassarensis (Holland, 1891)
- Allotinus melos (Druce, 1896)
- Allotinus nivalis (Druce, 1873)
- Allotinus paetus (de Nicéville, 1895)
- Allotinus parapus Fruhstorfer, 1913
- Allotinus samarensis Eliot, 1986
- Allotinus substrigosus (Moore, 1884)
- Allotinus unicolor C. & R. Felder, [1865]
- Phân chi chưa xác định
- Allotinus thalebanus Murayama & Kimura, 1990
- Loài trước đây
- Allotinus distanti Staudinger, 1889 = Logania marmorata palawana
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Allotinus.
Wikispecies có thông tin sinh học về Allotinus
- Eliot, J. N., 1986. A review of the Miletini (Lepidoptera: Lycaenidae). Bull. Br. Mus. nat. Hist. (Ent.) 53(1): 1-105.
- Okubo, K., 2007: A new species of Allotinus (Paragerydus) (Lepidoptera: Lycaenidae) from the Philippines. Trans. lepid. Soc. Japan 58 (2): 162-164. Abstract and full article: [1].
- Takanami, Y., 1990. Miscellaneous notes on Lycaenidae (Lepidoptera) from South-East Asia (I). Tyô to Ga 41 (2): 67-77. Abstract and full article: [2].
- Takanami, Y. & Y. Seki, 1990, Notes on Lycaenidae from Borneo and Sumatra, with description of a new species of the genus Allotinus. Futao 5: 1-7.
- Asahi Lưu trữ 2012-09-30 tại Wayback Machine Correctly determined photos of Allotinus species từ Philippines
- Funet Taxonomy Distribution
- Asahi Lưu trữ 2012-09-30 tại Wayback Machine Correctly determined photos of Allotinus species from the Philippines
- Images representing Allotinus at Bold