Allopsalliota
Giao diện
Allopsalliota | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Agaricaceae |
Chi (genus) | Allopsalliota Nauta & Bas (1999) |
Loài điển hình | |
Allopsalliota geesterani (Bas & Heinem.) Nauta & Bas (1999) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Allopsalliota là một chi nấm trong họ Agaricaceae, thuộc bộ Agaricales. Chi nấm này chỉ có một loài duy nhất là Allopsalliota geesterani (tên cũ: Agaricus geesterani), được tìm thấy ở Hà Lan và đặt theo tên của nhà khoa học Rudolph Arnold Maas Geesteranus. Chi Allopsalliota được công bố vào năm 1998,[2] trong khi A. geesterani được Cornelis Bas và Paul Heinemann miêu tả khoa học lần đầu tiên vào năm 1986.[3]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Họ nấm Agaricaceae
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Agaricus geesterani Bas & Heinem. 1986”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2011.
- ^ Nauta MM. (1998). “Allopsalliota, a new genus for Agaricus geesterani”. Belgian Journal of Botany. 131 (2). tr. 181–90.
- ^ Bas C, Heinemann P. (1986). “Agaricus geesterani spec. nov., a very remarkable agaric discovered in the Netherlands”. Persoonia. 13 (1). tr. 113–21.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Allopsalliota trên Index Fungorum.