Bước tới nội dung

Allopsalliota

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Allopsalliota
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Agaricaceae
Chi (genus)Allopsalliota
Nauta & Bas (1999)
Loài điển hình
Allopsalliota geesterani
(Bas & Heinem.) Nauta & Bas (1999)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Agaricus geesterani Bas & Heinem. (1986)

Allopsalliota là một chi nấm trong họ Agaricaceae, thuộc bộ Agaricales. Chi nấm này chỉ có một loài duy nhất là Allopsalliota geesterani (tên cũ: Agaricus geesterani), được tìm thấy ở Hà Lan và đặt theo tên của nhà khoa học Rudolph Arnold Maas Geesteranus. Chi Allopsalliota được công bố vào năm 1998,[2] trong khi A. geesterani được Cornelis BasPaul Heinemann miêu tả khoa học lần đầu tiên vào năm 1986.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Agaricus geesterani Bas & Heinem. 1986”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2011.
  2. ^ Nauta MM. (1998). “Allopsalliota, a new genus for Agaricus geesterani”. Belgian Journal of Botany. 131 (2). tr. 181–90.
  3. ^ Bas C, Heinemann P. (1986). “Agaricus geesterani spec. nov., a very remarkable agaric discovered in the Netherlands”. Persoonia. 13 (1). tr. 113–21.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]