Bước tới nội dung

Allobates wayuu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Allobates wayuu
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Dendrobatidae
Chi (genus)Colostethus
Loài (species)A. wayuu
Danh pháp hai phần
Allobates wayuu
(Acosta-Galvis, Cuentas and Coloma, 1999)
Danh pháp đồng nghĩa
Colostethus wayuu Acosta-Galvis, Cuentas, and Coloma, 1999

Allobates wayuu là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi, và đầm nước ngọt.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Acosta-Galvis, A. & Grant, T. (2004). Allobates wayuu. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]