Allium stipitatum
Giao diện
Allium stipitatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. stipitatum |
Danh pháp hai phần | |
Allium stipitatum Regel[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Allium hirtifolium Boissier |
Allium stipitatum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Regel mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Allium stipitatum”, World Checklist of Selected Plant Families, The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2012
- ^ The Plant List (2010). “Allium stipitatum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Allium stipitatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allium stipitatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allium stipitatum”. International Plant Names Index.