Bước tới nội dung

Allium saxatile

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Allium saxatile
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Allium
Loài (species)A. saxatile

M.Bieb.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Allium caucasicum M.Bieb.
  • Allium caucason Turra ex Sacc.
  • Allium chloranthum Schur
  • Allium dshungaricum Vved.
  • Allium globosum M.Bieb. ex DC.
  • Allium globosum M.Bieb.
  • Allium globosum var. ochroleucum Regel
  • Allium globosum var. savranicum (Besser) Nyman
  • Allium globosum var. saxatile (M.Bieb.) Nyman
  • Allium globosum var. stevenii (Willd. ex Ledeb.) Nyman
  • Allium gmelinianum Miscz. ex Grossh.
  • Allium moly Griseb. & Schur ex Regel
  • Allium moschatum Sint. ex Regel
  • Allium ochroleucum Rchb.
  • Allium paniculatum Ker Gawl.
  • Allium rupestre Fisch. ex Schrank
  • Allium ruprechtii Boiss.
  • Allium savranicum Besser
  • Allium sordidum Schur
  • Allium stevenii Willd. ex Ledeb.
  • Allium stevenii var. saxatile (M.Bieb.) Regel
  • Allium tauricum Pall. ex G.Don
  • Allium tenuifolium Schur
  • Allium xanthicum var. chloranthum Nyman
  • Schoenissa caucasea Salisb.

Allium saxatile là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được M.Bieb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1798.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List
  2. ^ The Plant List (2010). Allium saxatile. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]