Allium karataviense
Giao diện
Allium karataviense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. karataviense |
Danh pháp hai phần | |
Allium karataviense Regel | |
Danh pháp đồng nghĩa[4][5][6] | |
|
Allium karataviense là một loài hành châu Á thuộc họ Loa kèn đỏ (Amaryllidaceae).[7][8]
Đây là loài bản địa Trung Á (Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Uzbekistan, Afghanistan)[4] và được trồng ở vài nơi khác như cây cảnh.[9][10]
Allium karataviense là một loài cây thân thảo-thân hành.[11]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rukšans, Janis. 2007. Buried Treasures: Finding and Growing the World's Choicest Bulbs. Timber Press.
- ^ International Code of Nomenclature for algae, fungi, and plants (Melbourne Code), article 30 see §30.6
- ^ International Code of Nomenclature for algae, fungi, and plants (Melbourne Code), article 39 see §39.1
- ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Allium karataviense en PlantList
- ^ Allium karataviense en Trópicos
- ^ Eduard August von Regel. 1875. Trudy Imperatorskago S.-Peterburgskago Botaniceskago Sada. Acta Horti Petropolitani 3(2): 243
- ^ RHS Plant Finder 2009–2010, Dorling Kindersley, London, 2009, ISBN 978-1-4053-4176-9
- ^ Brickell, Christopher (Editor-in-chief),The Royal Horticultural Society A-Z Encyclopedia of Garden Plants, Dorling Kindersley, London, 1996, ISBN 0-7513-0303-8
- ^ Hessayon, D. G. The Bulb Expert. Transworld Publishers Ltd. Londres, 1999.
- ^ Rosella Rossi. 1990. Guía de Bulbos. Grijalbo. Barcelona
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Allium karataviense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allium karataviense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allium karataviense”. International Plant Names Index.