Allantodia hachijoensis
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Allantodia hachijoensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Woodsiaceae |
Chi (genus) | Allantodia |
Loài (species) | A. hachijoensis |
Danh pháp hai phần | |
Allantodia hachijoensis (Nakai) Ching, 1964 |
Allantodia hachijoensis là một loài thực vật có mạch trong họ Woodsiaceae. Loài này được (Nakai) Ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1964.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Allantodia hachijoensis”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Allantodia hachijoensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allantodia hachijoensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allantodia hachijoensis”. International Plant Names Index.