Bước tới nội dung

Akodon toba

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Akodon toba
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Chi (genus)Akodon
Phân chi (subgenus)Akodon
Loài (species)A. toba
Danh pháp hai phần
Akodon toba
(Thomas, 1921)[2]

Akodon toba là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1921.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Jayat, J., D'Elia, G. & Teta, P. (2008). Akodon toba. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Akodon toba”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]