Aguascalientes
Giao diện
Aguascalientes Estado Libre y Soberano de Aguascalientes | |
---|---|
— Bang — | |
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Khẩu hiệu: Bona Terra, Bona Gens, Aqua Clara, Clarum Coelum(Good Earth, Good People, Clear Water, Clear Sky) | |
Hiệu ca: Himno de Aguascalientes | |
State of Aguascalientes within Mexico | |
Tọa độ: 22°01′18″B 102°21′23″T / 22,02167°B 102,35639°T | |
Quốc gia | México |
Thủ phủ | Aguascalientes |
Thành phố lớn nhất | Aguascalientes |
Số đô thị | 11 |
Gia nhập | ngày 5 tháng 2 năm 1857[1] |
Order | 24th |
Thủ phủ | Aguascalientes |
Chính quyền | |
• Governor | Carlos Lozano |
• Senators[2] | Felipe González Rubén Camarillo Norma Esparza Herrera |
• Deputies[3] | |
Diện tích[4] | |
• Tổng cộng | 5.618 km2 (2,169 mi2) |
Ranked 28th | |
Độ cao cực đại[5] | 3.050 m (10,010 ft) |
Dân số (2010)[6] | |
• Tổng cộng | 1,184,996 |
• Thứ hạng | thứ 27 |
• Mật độ | 0,00.021/km2 (0,00.055/mi2) |
• Thứ hạng mật độ | thứ 4 |
Tên cư dân | Hidrocálido (a) |
Múi giờ | UTC-6 |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Mã bưu chính | 20 |
Mã vùng | 495, 465, 449 |
Mã ISO 3166 | MX-AGU |
HDI | 0.844 high Ranked 11th |
GDP | US$ 7,435,493.3 mil[a] |
Website | Official Web Site |
^ a. The state's GDP was 95,174,314 million of pesos in 2008,[7] amount corresponding to 7,435,493.3 millon of dollars, being a dollar worth 12.80 pesos (value of ngày 3 tháng 6 năm 2010).[8] |
Aguascalientes (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [aɣwas kaljentes]) là một trong 31 bang, cùng với quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México. Aguascalientes được chia thành 11 hạt và thủ phủ của bang là Aguascalientes.
Aguascalientes là một bang nằm ở miền trung Mexico. Bang được bao quanh bởi các tiểu bang Zacatecas ở phía bắc và Jalisco ở phía nam. Tên của nó có nghĩa là "nước nóng" trong tiếng Tây Ban Nha, tên này bắt nguồn từ sự phong phú của các suối nước nóng trong khu vực này, tính từ tương đương sử dụng cho bang và cư dân của bang là hidrocálido.
Hạt
[sửa | sửa mã nguồn]Aguascalientes được chia thành 11 hạt municipios
Mã INEGI | Hạt | Thủ phủ hạt |
---|---|---|
001 | Aguascalientes | Aguascalientes |
002 | Asientos | Asientos |
003 | Calvillo | Calvillo |
004 | Cosío | Cosío |
005 | Jesús María | Jesús María |
006 | Pabellón de Arteaga | Pabellón de Arteaga |
007 | Rincón de Romos | Rincón de Romos |
008 | San José de Gracia | San José de Gracia |
009 | Tepezalá | Tepezalá |
010 | El Llano | Palo Alto |
011 | San Francisco de los Romo | San Francisco de los Romo |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Gobierno del Estado de Yucatán” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011.
- ^ “Senadores por Aguascalientes LXI Legislatura”. Senado de la Republica. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Listado de Diputados por Grupo Parlamentario del Estado de Aguascalientes”. Camara de Diputados. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Superficie”. Cuentame INEGI. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Relieve”. Cuentame INEGI. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Mexico en Cifras”. INEGI. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Aguascalientes”. 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Reporte: Jueves 3 de Junio del 2010. Cierre del peso mexicano”. www.pesomexicano.com.mx. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2010.
Liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Aguascalientes.
- (tiếng Tây Ban Nha) Aguascalientes state government
- Pictures of Aguascalientes Photo set of the City of Aguascalientes
- Aguascalientes Touristic website Lưu trữ 2010-03-15 tại Wayback Machine