Agricola
Giao diện
Tra agricola trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Agricola là một từ Latin với nghĩa là "người nông dân." Nó có thể là:
Người
[sửa | sửa mã nguồn]- Agricola (chấp chính 421) (sinh năm 365), quan chấp chính La Mã.
- Agricola (vir inlustris), con của hoàng đế La Mã Avitus
- Thánh Vitalis và Agricola (mất năm 304), thánh tử vì đạo
- Thánh Agricola of Avignon (630–700), giám mục Avignon
- Gnaeus Julius Agricola (40–93), tướng La Mã, quản lý vùng Brittania (AD 77–85)
- Julia Agricola (sinh năm 64), vợ Tacitus
- Sextus Calpurnius Agricola, Tướng La Mã trong thế kỷ thứ 2.
- Alexander Agricola (1446–1506), nhà soạn nhạc Pháp-Flemish của thời kỳ Phục hưng
- Christoph Ludwig Agricola (1667–1719), họa sĩ tranh phong cảnh người Đức
- Georg Andreas Agricola (1672–1738), nhà sinh vật học/vật lý học người Đức
- Georgius Agricola (1494–1555), nhà khoa học người Đức
- Ignaz Agricola (1661–1729), giáo sĩ dòng Tên người Đức
- Johann Friedrich Agricola (1720–1774), nhà soạn nhạc người Đức
- Johannes Agricola (1494–1566), học giả người Đức
- Stephan Agricola, cũng có tên là Kastenpaur, (1491–1547), học giả người Đức
- Kurt Agricola (1889–1955), tướng người Đức, tham gia thế chiến 2.
- Martin Agricola (1486–1556), nhà soạn nhạc người Đức của thời kỳ Phục hưng
- Mikael Agricola (1510–1557), học giả và nhà cải cách Phần Lan
- Philipp Agricola (16th century), nhà thơ và nhà soạn kịch người Đức
- Rodolphus Agricola (1443–1485), học giả người Hà Lan
Các cách dùng khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Agricola, Kansas
- Agricola, Mississippi
- Agricola (sách), tiểu sử của Julius Agricola do Tacitus viết
- AGRICOLA, kho dữ liệu bài viết khoa học
- Agricola (ô tô), hãng sản xuất xe tải của Hy Lạp.
- Agricola (trò chơi), một trò chơi trên bàn do Uwe Rosenberg tạo ra năm 2007.
- 3212 Agricola, tiểu hành tinh vành đai được Yrjö Väisälä phát hiện ra vào năm 1939
- Auster Agricola, một loại máy bay từ những năm 1950s
- Agricola (trường học), trường học NCO bí mật do Szare Szeregi điều hành trong Thế Chiến 2