Agladrillia piscorum
Giao diện
Agladrillia piscorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Agladrillia |
Loài (species) | A. piscorum |
Danh pháp hai phần | |
Agladrillia piscorum Kilburn, 1988 |
Agladrillia piscorum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Agladrillia piscorum Kilburn, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Agladrillia piscorum tại Wikispecies