Agave wocomahi
Giao diện
Agave wocomahi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Agave |
Loài (species) | A. wocomahi |
Danh pháp hai phần | |
Agave wocomahi Gentry, 1942 |
Agave wocomahi là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Gentry mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Agave wocomahi”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Agave wocomahi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Agave wocomahi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Agave wocomahi”. International Plant Names Index.
- Howard Scott Gentry: Agave wocamahi. In: Agaves of Continental North America. The University of Arizona Press, 1982, S. 456–457.
- Urs Eggli (Hrsg.): Sukkulenten-Lexikon. Einkeimblättrige Pflanzen (Monocotyledonen). Eugen Ulmer, Stuttgart 2001, ISBN 3-8001-3662-7, S. 74–75.