Bước tới nội dung

Agave macroacantha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Agave macroacantha
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Agave
Loài (species)A. macroacantha
Danh pháp hai phần
Agave macroacantha
Zucc. (1833)
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
Danh sách
  • Agave flavescens var. macroacantha (Zuccarini) Jacobi 1864
  • Agave flavescens var. macroacantha (Herbert) Jacobi 1865
  • Agave pugioniformis Zucc. 1832
  • Agave flavescens Salm-Dyck 1834
  • Agave macracantha Herbert 1837 (nom. inval.)
  • Agave besseriana Van Houtte 1868
  • Agave subfalcata Jacobi 1869
  • Agave macrantha Jacobi 1869 (nom. inval)
  • Agave besseriana candida Jacobi 1870 (nom. inval)
  • Agave besseriana longifolia glauca Jacobi 1870 (nom. inval)
  • Agave besseriana longifolia viridis Jacobi 1870 (nom. inval)
  • Agave besseriana hystix hort ex Hooker 1871
  • Agave linearis Jacobi 1871
  • Agave oligophylla Backer 1877
  • Agave sudburyensis Backer 1877
  • Agave paucifolia Backer 1878 (Nom. illeg.)
  • Agave integrifolia Backer 1888
  • Agave macracantha var. integrifolia Trelease 1907
  • Agave macracantha var. planifolia A. Berger 1915
  • Agave pugioniformis Zucc. 1833
  • Agave subfalcata Jacobi 1869

Agave macroacantha là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Zucc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1833.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cactus Art Nursery, Agave macroacantha viridis
  2. ^ The Plant List, Agave macroacantha
  3. ^ The Plant List (2010). Agave macroacantha. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]