Agaricus moelleri
Giao diện
Agaricus moelleri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Occasional | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Agaricaceae |
Chi (genus) | Agaricus |
Loài (species) | A. moelleri |
Danh pháp hai phần | |
Agaricus moelleri Wasser (1976) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Agaricus moelleri | |
---|---|
Các đặc trưng nấm | |
mũ nấm flat | |
màng bào free | |
thân nấm có ring | |
vết bào tử màu brown | |
sinh thái học là saprotrophic | |
khả năng ăn được: poisonous |
Agaricus moelleri[1][2] là một loài nấm lớn trong chiAgaricus. Hầu hết các loài trong chi này là nấm ăn được, chỉ một ít loài là không ăn được, và đây là một trong số những loài có thể gây rối loạn đường ruột.[2] Nó mọc trên hầu hết các vùng rừng, trong suốt cuối hè, ở các vùng khí hậu ôn hòa phía bắc.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Roger Phillips (2006). Mushrooms. Pan MacMillan. ISBN 0-330-44237-6.
- ^ a b Thomas Laessoe (1998). Mushrooms (flexi bound). Dorling Kindersley. ISBN 0-7513-1070-0.