Bước tới nội dung

Afropteris barklyae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Afropteris barklyae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida/Pteridopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Pteridaceae
Chi (genus)Afropteris
Loài (species)A. barklyae
Danh pháp hai phần
Afropteris barklyae
(Baker) Alston, 1956

Afropteris barklyae là một loài thực vật có mạch trong họ Pteridaceae. Loài này được (Baker) Alston mô tả khoa học đầu tiên năm 1956.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Afropteris barklyae. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]