Aforia
Giao diện
Aforia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Turridae |
Phân họ (subfamilia) | Cochlespirinae |
Chi (genus) | Aforia Dall, 1889 |
Loài điển hình | |
Pleurotoma circinata Dall, 1873 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Aforia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Aforia bao gồm:
- Aforia abyssalis Sysoev & Kantor, 1987[2]
- Aforia circinata (Dall, 1873)[3]
- Aforia crebristriata (Dall, 1908)[4]
- Aforia goniodes (Watson, 1881)[5]
- Aforia goodei (Dall, 1890)[6]
- Aforia hondoana (Dall, 1925)[7]
- Aforia indomaris Sysoev & Kantor, 1988[8]
- Aforia inoperculata Sysoev & Kantor, 1988[9]
- Aforia insignis (Jeffreys, 1883)[10]
- Aforia kincaidi (Dall, 1919)[11]
- Aforia kupriyanovi Sysoev & Kantor, 1987[12]
- Aforia lepta (Watson, 1881)[13]
- Aforia magnifica (Strebel, 1908)[14]
- Aforia moskalevi Sysoev & Kantor, 1987[15]
- Aforia multispiralis Dell, 1990[16]
- Aforia okhotskensis Bartsch, 1945[17]
- Aforia sakhalinensis Bartsch, 1945[18]
- Aforia staminea (Watson, 1881)[19]
- Aforia tasmanica Sysoev & Kantor, 1988[20]
- Aforia trilix (Watson, 1881)[21]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Aforia Dall, 1889. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia abyssalis Sysoev & Kantor, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia circinata (Dall, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia crebristriata (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia goniodes (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia goodei (Dall, 1890). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia hondoana (Dall, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia indomaris Sysoev & Kantor, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia inoperculata Sysoev & Kantor, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia insignis (Jeffreys, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia kincaidi (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia kupriyanovi Sysoev & Kantor, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia lepta (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia magnifica (Strebel, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia moskalevi Sysoev & Kantor, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia multispiralis Dell, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia okhotskensis Bartsch, 1945. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia sakhalinensis Bartsch, 1945. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia staminea (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia tasmanica Sysoev & Kantor, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Aforia trilix (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Aforia tại Wikispecies