Bước tới nội dung

Aetheomorpha mysorensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aetheomorpha mysorensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Aetheomorpha
Loài (species)A. mysorensis
Danh pháp hai phần
Aetheomorpha mysorensis
Takizawa, 1990

Aetheomorpha mysorensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Takizawa miêu tả khoa học năm 1990.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]