Aesalus himalayicus
Giao diện
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Lucanidae |
Phân họ (subfamilia) | Aeslinae |
Chi (genus) | Aesalus |
Loài (species) | A. himalayicus |
Danh pháp hai phần | |
Aesalus himalayicus Kurosawa, 1985 |
Aesalus himalayicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được Kurosawa mô tả khoa học năm 1985.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Lucanidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.
Tư liệu liên quan tới Aesalus himalayicus tại Wikimedia Commons
- “Lucanidae”. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.