Aegista diversifamilia
Aegista diversifamilia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Heterobranchia clade Euthyneura |
Liên họ (superfamilia) | Helicoidea |
Họ (familia) | Bradybaenidae |
Chi (genus) | Aegista |
Loài (species) | A. diversifamilia |
Danh pháp hai phần | |
Aegista diversifamilia Huang et al., 2014 |
Aegista diversifamilia là loài ốc cạn thuộc họ ốc Bradybaenidae. Chúng là loài mới được phát hiện và là loài đặc hữu của Đài Loan.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Aegista diversifamilia là loài ốc cỡ trung bình, chiều cao từ đáy đển đỉnh vỏ là 0,97 - 1,68 cm và chiều rộng 1,98 - 3,24 cm. Vỏ chúng bóng, mỏng nhưng chắc chắn với màu nâu hạt dẻ hoặc màu vàng nâu cùng những đường xoắn khá hẹp. Trứng có màu trắng và tròn, kích cỡ khoảng 3mm, mỗi lần đẻ từ 20 - 30 trứng.
Loài Aegista diversifamilia bị nhầm lẫn với loài Aegista subchinensis, một loài ốc sên phân bố rộng rãi ở Đài Loan. Dựa trên phân tích hình thái học và cấu trúc phân tử, Aegista diversifamilia, trong thực tế là một loài mới.
Loài ốc này được ghi nhận là có quan hệ đồng tính với nhau. Aegista diversifamilia là một loài động vật lưỡng tính, chúng có cả cơ quan sinh dục nam và nữ. Có ý kiến cho rằng chúng đại diện cho "sự đa dạng của giới tính trong giới động vật"[1].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Aegista diversifamilia tại Wikispecies
- Huang, Chih-Wei; Lee, Yen-Chen; Lin, Si-Min; Wu, Wen-Lung (ngày 13 tháng 10 năm 2014). "Taxonomic revision of Aegista subchinensis (Möllendorff, 1884) (Stylommatophora, Bradybaenidae) and a description of a new species of Aegista from eastern Taiwan based on multilocus phylogeny and comparative morphology". ZooKeys (Pensoft) (445): 31–55. doi:10.3897/zookeys.445.7778. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2014.
- Ghorayshi, Azeen (ngày 13 tháng 10 năm 2014). "New species of snail named in celebration of same-sex marriage". The Guardian. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2014.
- Feltman, Rachel (ngày 13 tháng 10 năm 2014). "New species of hermaphrodite snail named in support of same-sex marriage". The Washington Post. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2014.
- Huang, Chih-Wei (ngày 13 tháng 10 năm 2014). "A new land snail species named for equal marriage rights". EurekAlert!. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2014.