Adrian Poparadu
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Adrian Florin Poparadu | ||
Ngày sinh | 13 tháng 10, 1987 | ||
Nơi sinh | Timişoara, România | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | ASU Politehnica | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2006 | Politehnica Timişoara | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2012 | Politehnica Timişoara | 26 | (1) |
2007–2008 | → FCM Reșița (mượn) | 10 | (0) |
2008 | → Buftea (mượn) | 10 | (0) |
2009 | → Gloria Buzău (mượn) | 13 | (0) |
2009–2010 | → Otopeni (mượn) | 9 | (0) |
2012–2017 | Poli Timișoara | 80 | (0) |
2017– | ASU Politehnica | 26 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 5, 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 8, 2011 |
Adrian Poparadu (sinh ngày 13 tháng 10 năm 1987 ở Timişoara) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ cho ASU Politehnica.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Sự nghiệp ban đầu
[sửa | sửa mã nguồn]Poparadu bắt đầu sự nghiệp trẻ tại Politehnica Timişoara.
Politehnica Timișoara
[sửa | sửa mã nguồn]Poparadu có màn ra mắt ở Liga I năm 2007, trước kình địch UTA Arad. Sau sự ra đi của Alexandru Bourceanu và Dan Alexa từ Poli, Poparadu bắt đầu nằm trong đội hình xuất phát ở tiền vệ cùng với Iulian Tameş. Mùa hè năm 2011, anh thay đổi số áo từ 31 thành 5, số cũ của đội trưởng Dan Alexa. Anh thi đấu 20 phút ở Liga II trước Bihor Oradea.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 16 tháng 11 năm 2011
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu Âu | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Politehnica Timişoara | 2006–07 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | |
2009–10 | 5 | 0 | 0 | 0 | — | 5 | 0 | ||
2010–11 | 5 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | - | 7 | 0 |
2011–12 | 10 | 0 | 3 | 0 | - | 13 | 0 | ||
Tổng | 21 | 0 | 4 | 0 | 1 | 26 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 0 | 21 | 0 | 4 | 0 | 1 | 26 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Official FCPTM profile tại Wayback Machine (lưu trữ 2010-12-10)
- Adrian Poparadu trên trang RomanianSoccer.ro (archived) (tiếng Romania)
Thể loại:
- Nhân vật còn sống
- Sinh năm 1987
- Cầu thủ bóng đá România
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Liga I
- Cầu thủ bóng đá Liga II
- Cầu thủ bóng đá CSM Școlar Reșița
- Cầu thủ bóng đá FC Politehnica Timișoara
- Cầu thủ bóng đá FC Academica Clinceni
- Cầu thủ bóng đá SCM Gloria Buzău
- Cầu thủ bóng đá CS Otopeni
- Cầu thủ bóng đá ACS Poli Timișoara
- Cầu thủ bóng đá ASU Politehnica Timișoara