Admetula superstes
Giao diện
Admetula superstes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cancellarioidea |
Họ (familia) | Cancellariidae |
Phân họ (subfamilia) | Admetinae |
Chi (genus) | Admetula |
Loài (species) | A. superstes |
Danh pháp hai phần | |
Admetula superstes Finlay, 1930 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Bonellitia superstes Finlay, 1930 |
Admetula superstes là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có ở New Zealand.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Admetula superstes (Finlay, 1930). World Register of Marine Species, truy cập 30 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Bouchet P. & Petit R.E. (2008). New species and new records of southwest Pacific Cancellariidae. The Nautilus 122(1): 1-18.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]