Adenanthos barbigerus
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Adenanthos barbigerus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Proteales |
Họ (familia) | Proteaceae |
Chi (genus) | Adenanthos |
Loài (species) | A. barbigerus |
Danh pháp hai phần | |
Adenanthos barbigerus Lindl.[1], 1839 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Adenanthos intermedius Ostenf. |
Adenanthos barbigerus Hairy Jugflower, Hairy Glandflower) là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Lindl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1839.[2] Adenanthos barbigerus là một loài đặc hữu nằm ở phía tây nam của Tây Úc. Chúng thường phát triển với chiều cao lên đến 1 mét với hoa màu đỏ tươi và thường xuất hiện chủ yếu vào giữa tháng tám và tháng 12 hằng năm.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Adenanthos barbiger Lindl”. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.
- ^ The Plant List (2010). “Adenanthos barbigerus”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Adenanthos barbigerus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Adenanthos barbigerus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Adenanthos barbigerus”. International Plant Names Index.
- “Adenanthos barbiger Lindl”. FloraBase. Cục Môi trường và Bảo tồn (Tây Úc), Chính quyền Tây Úc.
- “Adenanthos barbiger Lindl”. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.