Adelphicos quadrivirgatum
Giao diện
Adelphicos quadrivirgatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Adelphicos |
Loài (species) | A. quadrivirgatus |
Danh pháp hai phần | |
Adelphicos quadrivirgatus Jan, 1862 | |
Danh pháp đồng nghĩa[2][3] | |
Adelphicos quadrivirgatus là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Jan mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.[4]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]A. quadrivirgatum được tìm thấy ở Belize, Guatemala, Honduras, Nicaragua, và các bang Mexico gồm Chiapas, Hidalgo, Oaxaca, Puebla, Querétaro, San Luis Potosí, và Tamaulipas.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sunyer J, Ariano-Sánchez D, Flores-Villela O, Luque I (2013). “Adelphicos quadrivirgatum ”. The IUCN Red List of Threatened Species. IUCN. 2013: e.T63731A3128444. doi:10.2305/IUCN.UK.2013-2.RLTS.T63731A3128444.en. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.
- ^ Boulenger (1894).
- ^ a b Loài Adelphicos quadrivirgatum tại The Reptile Database . www.reptile-database.org.
- ^ “Adelphicos quadrivirgatum”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Adelphicos quadrivirgatus tại Wikimedia Commons