Actinella obserata
Giao diện
Actinella obserata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Heterobranchia nhánh Euthyneura nhánh Panpulmonata nhánh Eupulmonata nhánh Stylommatophora nhóm không chính thức Sigmurethra |
Liên họ (superfamilia) | Helicoidea |
Họ (familia) | Hygromiidae |
Chi (genus) | Actinella |
Loài (species) | A. obserata |
Danh pháp hai phần | |
Actinella obserata (R. T. Lowe, 1852) |
Actinella obserata là một loài ốc đất liền hô hấp trên cạn, là động vật thân mềm chân bụng có phổi sống trên cạn trong họ Hygromiidae. Đây là loài đặc hữu của Bồ Đào Nha.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Seddon, M. (2010). “Actinella obserata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2011. Database entry includes a brief justification of why this species is of critically andangered.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Mollusc Specialist Group 1996. Actinella obserata. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2007.