Bước tới nội dung

Acroxena nasuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acroxena nasuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Acroxena
Loài (species)A. nasuta
Danh pháp hai phần
Acroxena nasuta
Baly, 1879

Acroxena nasuta là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Baly miêu tả khoa học năm 1879.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]