Bước tới nội dung

Acroporium perserratum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acroporium perserratum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Bryopsida
Bộ (ordo)Hypnales
Họ (familia)Sematophyllaceae
Chi (genus)Acroporium
Loài (species)A. perserratum
Danh pháp hai phần
Acroporium perserratum
E.B. Bartram, 1936

Acroporium perserratum là một loài rêu trong họ Sematophyllaceae. Loài này được E.B. Bartram mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Acroporium perserratum. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]