Bước tới nội dung

Acropora loripes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acropora loripes
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Cnidaria
Lớp (class)Anthozoa
Bộ (ordo)Scleractinia
Họ (familia)Acroporidae
Chi (genus)Acropora
Loài (species)A. loripes
Danh pháp hai phần
Acropora loripes
(Brook, 1892)[2]

Acropora loripes là một loài san hô trong họ Acroporidae. Loài này được Brook mô tả khoa học năm 1892.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Richards, Z.; Delbeek, J.C.; Lovell, E.; Bass, D.; Aeby, G.; Reboton, C. (2008). Acropora loripes. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ van der Land, Jacob (2013). Acropora loripes (Brook, 1892)”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]