Bước tới nội dung

Acrocercops unistriata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acrocercops unistriata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Acrocercops
Loài (species)A. unistriata
Danh pháp hai phần
Acrocercops unistriata
Yuan, 1986[1]

Acrocercops unistriata là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc (Quảng Đông, Chiết Giang), Hồng Kông, Nhật Bản (Tusima, Honshū, quần đảo Ryukyu, Shikoku), NepalĐài Loan.[2]

Sải cánh dài 6.5-9.4 mm.

Ấu trùng ăn Castanopsis indica, Castanopsis lanata, Lithocarpus glaber, Quercus acuta, Quercus acutissima, Quercus glauca, Quercus pachyloma, Quercus phillyraeoides, Quercus serrataQuercus sessilifolia. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]